Xe đông lạnh tải trọng từ 1.49 tấn – 1,9 tấn Kia K200 ĐL và Kia K250 ĐL là sản phẩm xe tải có hệ thống thùng đông lạnh được Công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải sản xuất và phân phối ra thị trường những ngày đầu năm 2020. Dựa trên model Kia New Frontier K200.
Kia Thaco New Frontier K200 ĐL và Kia Thaco New Frontier K250 ĐL là sản phẩm xe có động cơ điện (máy điện) đạt chuẩn khí thải Euro 4 đầu tiên của tập đoàn Thaco Trường Hải lắp ráp ở Việt Nam. Kia K200 và K250 là sự thay thế hoàn hảo cho mẫu xe Kia K190 đã rất thành công của hãng.
Kia K200 thùng đông lạnh tải trọng 1,49 tấn và Kia K250 thùng đông lạnh tải trọng 1,9 tấn được trang bị khối động cơ D4CB, dung tích 2497 cm3, công suất tối đa 96kw khi tốc độ vòng tua máy đạt 3600 vòng/phút. Hệ thống phun nhiên liệu và chân ga điều khiển điện tử tiết kiệm nhiên liệu đặc biệt thân thiện với môi trường.
Xe Kia K200 thùng đông lạnh 1.49 tấn và Xe Kia K250 thùng đông lạnh 1.9 tấn có kích thước nhỏ gọn rất phù hợp với những hộ kinh doanh cá nhân, đơn vị vận tải chuyên chở các loại rau, củ, quả, thịt, cá, trứng, sữa, bánh kẹo,…di chuyển trong những cung đường không quá xa, thường xuyên di chuyển trong thành phố nơi đông đúc dân cư.
Thùng đông lạnh trên xe Kia K200 tải trọng 1,9 tấn và Xe Kia K200 thùng đông lạnh 1.49 tấn được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại giữ và cách nhiệt tuyệt đối. Thường được chế tạo băng nhiều loại chất liệu khác nhau như Composite, thép hợp kim, nhôm, inox,…Kết hợp với dàn máy lạnh được công ty chúng tôi nhập khẩu từ Hàn Quốc, Pháp, Ý,… với nhiệt độ làm lạnh từ 0 đến – 25 độ C sẽ đáp ứng tối ưu nhu cầu sử dụng cũng như yêu cầu bảo quản của từng mặt hàng chuyên chở.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐÔNG LẠNH KIA NEW FRONTIER K250
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
5672 x 1895 x 2530 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
mm |
3450 x 1690 x 1530 |
Vệt bánh trước / sau |
mm |
1470 / 1270 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2810 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
160 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải |
kg |
2630 |
Tải trọng |
kg |
1990 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
4815 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ |
HYUNDAI D4CB-CRDi |
|
Loại động cơ |
Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
|
Dung tích xi lanh |
cc |
2497 |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
Ps/(vòng/phút) |
130 / 3800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
Nm/(vòng/phút) |
255/1500 – 3500 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
|
Hộp số |
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
|
Tỷ số truyền chính
|
ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 |
|
Tỷ số truyền cuối |
4,181 |
|
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
|
HỆ THỐNG PHANH |
Đĩa/ Tang trống, thủy lực, trợ lực chân không Trang bị an toàn: ABS, ESC |
|
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. |
|
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
LỐP XE |
Nhãn hiệu |
MAXXIS |
Trước/ sau |
6.50R16/5.50R13 |
|
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc |
% |
26,6 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
5,8 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
107 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
65 |
Trang bị tiêu chuẩn |
Radio, USB, Máy lạnh Cabin |
|
Thông số máy lạnh |
Hwasung Thermo HT100II: -15 độ C |
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐÔNG LẠNH KIA NEW FRONTIER K200
KÍCH THƯỚC |
|
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
5310 x 1895 x 2550 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
mm |
3100 x 1690 x 1630 |
Vệt bánh trước / sau |
mm |
1490 / 1340 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2615 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
130 |
TRỌNG LƯỢNG |
|
|
Trọng lượng không tải |
kg |
2240 |
Tải trọng |
kg |
1490 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
3425/3925 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
ĐỘNG CƠ |
|
|
Tên động cơ |
|
HYUNDAI D4CB-CRDi |
Loại động cơ |
|
Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
Dung tích xi lanh |
cc |
2497 |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
Ps/(vòng/phút) |
130 / 3800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
Nm/(vòng/phút) |
255/1500 – 3500 |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
|
Ly hợp |
|
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Hộp số |
|
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền chính
|
|
ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 |
Tỷ số truyền cuối |
|
3,727 |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Bánh răng – Thanh răng, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
Trước/ sau |
Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
HỆ THỐNG TREO |
|
|
Trước |
|
Độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực. |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
LỐP XE |
Nhãn hiệu |
CASUMINA |
Trước/ sau |
|
195R15C/155R12C |
ĐẶC TÍNH |
|
|
Khả năng leo dốc |
% |
30,3 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
5,3 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
111 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
65 |
Trang bị tiêu chuẩn |
Radio, USB, Máy lạnh cabin |
|
Thông tin máy lạnh |
Hwasung Thermo HT100II: -15 độ C |
Vui lòng đợi ...